Characters remaining: 500/500
Translation

thấm thía

Academic
Friendly

Từ "thấm thía" trong tiếng Việt có nghĩacảm nhận, hiểu sâu sắc về một điều đó, thường liên quan đến tư tưởng, tình cảm, hoặc một bài học nào đó. Khi một người nói rằng họ "thấm thía" điều , điều đó có nghĩahọ không chỉ hiểu còn cảm nhận được ý nghĩa sâu sắc của .

dụ sử dụng:
  1. Trong cảm xúc: "Nỗi buồn thấm thía" nghĩa là nỗi buồn đó rất sâu sắc, khiến người ta cảm thấy đau đớn, nặng nề trong lòng.
  2. Trong học tập: "Lời dạy bảo thấm thía" có nghĩanhững lời dạy đó rất ý nghĩa để lại ấn tượng mạnh mẽ, khiến người nghe cảm nhận được giá trị của chúng.
  3. Trong phê bình: "Lời phê bình thấm thía" nghĩa là lời phê bình đó rất sâu sắc sức ảnh hưởng lớn đến người nhận phê bình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tôi đã thấm thía rằng cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng." (Ở đây, người nói không chỉ hiểu còn cảm nhận được khó khăn trong cuộc sống.)
  • "Những trải nghiệm trong năm qua đã khiến tôi thấm thía về giá trị của tình bạn." (Điều này cho thấy sự hiểu biết sâu sắc về tình bạn hơn trước.)
Các biến thể nghĩa khác:
  • Thấm: có nghĩathấm vào, lọt vào, như nước thấm vào đất.
  • Thía: thường được dùng trong ngữ cảnh thể hiện mức độ sâu sắc, thấm sâu vào tâm tư.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thấm: có thể được hiểu sự thẩm thấu, nhưng không nhất thiết có nghĩa sâu sắc như "thấm thía".
  • Sâu sắc: cũng thể hiện sự hiểu biết cảm nhận mạnh mẽ.
  • Thấm nhuần: có nghĩahiểu tiếp thu một cách sâu sắc, thường dùng trong bối cảnh học tập hoặc giáo dục.
Câu so sánh:
  • "Thấm thía" có thể được so sánh với "thấm tháp" trong một số ngữ cảnh, nhưng "thấm tháp" thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn, như một cảm nhận không quá sâu sắc. dụ: "Thế cũng chưa thấm thía vào đâu" nghĩa là điều đó chưa đủ sâu sắc hoặc chưa ảnh hưởng lớn.
  1. đg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.

Comments and discussion on the word "thấm thía"